Bán xe nâng Xăng Gas Giá Rẻ Xe nâng Nhập Khẩu Chính hãng

Xe nâng xăng Mitsubishi

Bảng giá xe nâng xăng Mitsubishi năm 2023

Thông tin xe

Model

Sức nâng

Chiều cao nâng

Giá bán tham khảo

Xe nâng xăng gas Mitsubishi 1.5 tấn

FG15N, FG15ZN, FGE15N

1500 Kg

3000 - 6000

Giá 300-400 trieu

Xe nâng xăng gas Mitsubishi 1.8 tấn

FG18N, FG18ZN, FGE18N

1800 Kg

3000 - 6000

Giá 350-450 trieu

Xe nâng xăng gas Mitsubishi 2 tấn

FG20N, FGE20CN, FG20CN, FGE20N,FG20ZN

2000 Kg

3000 - 6000

Giá 380-480 trieu

Xe nâng xăng gas Mitsubishi 2.5 tấn

FG25N, FGE25N, FGE25ZN

2500 Kg

3000 - 6000

Giá 400-500 trieu

Xe nâng xăng gas Mitsubishi 3 tấn

FG30N, FGE30N

3000 Kg

3000 - 6000

Giá 450-600 trieu

Xe nâng xăng gas Mitsubishi 3.5 tấn

FGE35N

3500 Kg

3000 - 6000

Giá 500-650 trieu

Bảng giá xe nâng xăng gas Mitsubishi năm 2023

 

Xe nâng xăng - gas MITSUBISHI GRENIDA FG30N MỚI 100%
Sức nâng 3 tấn, Chiều cao nâng 3,000 mm, Mới 100%.
Xe nâng xăng - gas MITSUBISHI GRENIDA FGE30N MỚI 100%
Sức nâng 3 tấn, Chiều cao nâng 3,000 mm, Mới 100%.
Xe nâng xăng - gas MITSUBISHI GRENIDA FG35N MỚI 100%
Sức nâng 3.5 tấn, Chiều cao nâng 3,000 mm, Mới 100%.
Xe nâng xăng - gas MITSUBISHI GRENIDA FGE35N MỚI 100%
Sức nâng 3.5 tấn, Chiều cao nâng 3,000 mm, Mới 100%.
Xe nâng xăng - gas MITSUBISHI GRENIDA FGE25N | FGE25ZN MỚI 100%
Sức nâng 2.5 tấn, Chiều cao nâng 3,000 mm, Mới 100%.
Xe nâng xăng - gas MITSUBISHI GRENIDA FGE20CN | FGE20N | FGE20ZN MỚI 100%
Sức nâng 2 tấn, Chiều cao nâng 3,000 mm, Mới 100%.
Xe nâng xăng - gas MITSUBISHI GRENIDA FGE18N MỚI 100%
Sức nâng 1.8 tấn, Chiều cao nâng 3,000 mm, Mới 100%.
Xe nâng xăng - gas MITSUBISHI GRENIDA FG18N | FG18ZN MỚI 100%
Sức nâng 1.8 tấn, Chiều cao nâng 3,000 mm, Mới 100%.
Xe nâng xăng - gas MITSUBISHI GRENIDA FG20CN | FG20N | FG20ZN MỚI 100%
Sức nâng 2 tấn, Chiều cao nâng 3,000 mm, Mới 100%.
Xe nâng xăng - gas MITSUBISHI GRENIDA FGE15N MỚI 100%
Sức nâng 1.5 tấn, Chiều cao nâng 3,000 mm, Mới 100%.
Xe nâng xăng - gas MITSUBISHI GRENIDA FG15N | FG15ZN MỚI 100%
Sức nâng 1.5 tấn, Chiều cao nâng 3,000 mm, Mới 100%.
Xe nâng xăng - gas MITSUBISHI GRENIDA FG25N | FG25ZN MỚI 100%
Sức nâng 2.5 tấn, Chiều cao nâng 3,000 mm, Mới 100%.
Xe nâng xăng - gas MITSUBISHI CLASIDIA FG30S MỚI 100%
Sức nâng 3 tấn, Chiều cao nâng 3,000 mm, Mới 100%.
Xe nâng xăng - gas MITSUBISHI CLASIDIA FG20S MỚI 100%
Sức nâng 2 tấn, Chiều cao nâng 3,000 mm, Mới 100%.
Xe nâng xăng - gas MITSUBISHI CLASIDIA FG25S MỚI 100%
Sức nâng 2.5 tấn, Chiều cao nâng 3,000 mm, Mới 100%.

I. Giới thiệu hãng xe nâng Mitsubishi

Mitsubishi là thương hiệu của một Tập đoàn có nguồn gốc từ Nhật Bản. Tiền thân của Tập đoàn Mitsubishi xuất hiện lần đầu là từ những năm 1870, thời điểm này nó ra đời với hình thức là một công ty thương mại. Tên gọi Mitsubishi ra đời vào 1910 đời và phát triển theo hướng ngành công nghiệp nặng. Mãi cho đến năm 1917, sản phẩm ô tô đầu tiên mang thương hiệu Mitsubishi được ra. Đến khoảng hơn 50 năm sau , năm 1970 ngành công nghiệp ô tô đã được tách ra khỏi tập đoàn Công Nghiệp nặng Mitsubishi.

Xe nâng chạy xăng - gas Mitsubishi

Xe nâng chạy xăng - gas Mitsubishi

II. Xe nâng xăng gas Mitsubishi có đặc điểm gì ?

1. Đặc điểm chung

Xe nâng được ra đời ứng dụng công nghệ động cơ đốt trong để giải quyết các vấn đề về hạng hóa, sản phẩm,… có tải trọng nặng mà sức người không thế đáp ứng thực hiện tốt công việc liên tục trong thời gian dài bên cạnh đó còn giải quyết vấn đề sử dụng lao động hiệu quả.

Xe nâng xăng gas Mitsubishi là thiết bị sử dụng động cơ xăng của Mitsubishi cùng với hệ thống bơm thủy lực và khung nâng để hỗ trợ nâng hạ, sắp xếp các nguyên vật liệu, thiết bị, sản phẩm,… có tải trọng nặng cho các công ty sản xuất, các kho hàng,…

2. Ưu và nhược điểm của xe nâng xăng Mitsubishi

Ưu điểm:

-Động cơ êm không có quá ồn

-Chi phí đầu tư rẻ

-Sử dụng ngoài trời không ngại mưa gió

-Phụ tùng và vật tư đa dạng có sẵn dễ sửa chữa thay thế

Nhược điểm:

-Chi phí nhiên liệu đắt tiền

-Chi phí bảo dưỡng định kỳ phải thay thế nhiều vật tư

3. So sánh xe nâng xăng Mitsubishi với xe nâng dầu

So với xe nâng dầu xe nâng xăng gas Mitsubishi có những điểm cần chú ý như:

- Chi phí đầu tư rẻ hơn

- Trong quá trình vận hành êm ái ít ồn hơn

- Khí xả nhiên liệu đỡ hôi đỡ ám mùi lên sản phẩm

- Chi phí nhiên liệu đắt hơn xe nâng dầu

- Vận hành ngoài trời không ngại mưa nắng như nhau

- Hoạt động 24/24 như nhau

- Chi phí bảo dưỡng định kỳ tương đương nhau

- Máy móc không khỏe như xe nâng dầu

4. So sánh xe nâng xăng gas Mitsubishi với xe nâng điện

- Chi phí đầu tư xe nâng xăng gas Mitsubishi rẻ hơn

- Xe nâng xăng gas Mitsubishi có khí xả còn xe điện thì thân thiện với môi trường

- Chi phí vận hành đắt hơn xe điện

- Chi phí bảo dưỡng định kỳ đắt hơn và nhiều công việc hơn xe điện

- Xe nâng xăng gas Mitsubishi có thể hoạt động 24/24 còn xe điện hết bình phải chờ sạc

- Xe nâng xăng gas Mitsubishi có phiên bản số sàn leo dốc tốt hơn xe điện

Xe nâng Mitsubishi chạy xăng và gas tải trọng 1.5 tấn mới 100%

Xe nâng Mitsubishi chạy xăng và gas tải trọng 1.8 tấn mới 100%

III. Các công nghệ hiện có trên xe nâng xăng Mitsubishi

-Động cơ xăng Mitsubishi hiện đại

Với các model động cơ xăng được trang bị trên xe nâng xăng Mitsubishi từ 1.5 tấn đến 3 tấn:

Model GK15 - xe nâng xăng Mitsubishi 1.5 tấn và xe nâng xăng Mitsubishi 1.5 tấn  1.8 tấn

Công suất thiết kế (Kw/Rpm): 26/2450

Moment xoắn (N.m/Rpm): 109/2000

Dung tích xi lanh (cc): 1486

Model GK21 - xe nâng xăng Mitsubishi 1.8 tấn và xe nâng xăng Mitsubishi 2 tấn

Công suất thiết kế (Kw/Rpm): 34/2200

Moment xoắn (N.m/Rpm): 158/1600

Dung tích xi lanh (cc): 2065

Model GK25 - xe nâng xăng Mitsubishi 2.5 tấn, xe nâng xăng Mitsubishi 3 tấn và 3.5 tấn

Công suất thiết kế (Kw/Rpm): 40/2200

Moment xoắn (N.m/Rpm): 186/1600

Dung tích xi lanh (cc): 2488

Model GK21E - xe nâng xăng gas Mitsubishi 1.8 tấn và xe nâng xăng gas Mitsubishi 2 tấn

Công suất thiết kế (Kw/Rpm):

-Xăng: 26.8/2700

-LPG: 37.5/2700

Moment xoắn (N.m/Rpm):

-Xăng: 145/1800

-LPG: 151/2700

Dung tích xi lanh (cc): 2065

Model GK25E - xe nâng xăng gas Mitsubishi 2.5 tấn, xe nâng xăng gas Mitsubishi 3 tấn và 3.5 tấn

Công suất thiết kế (Kw/Rpm):

-Xăng: 43.1/2700

-LPG: 43.8/2700

Moment xoắn (N.m/Rpm):

-Xăng: 167/1600

-LPG: 186/1600

Dung tích xi lanh (cc): 2488

Xe nâng Mitsubishi chạy xăng và gas tải trọng 1.5 tấn mới 100%

Cấu trúc thiết kế Xe nâng Mitsubishi chạy xăng và gas tải trọng 3 tấn mới 100%

Các công nghệ khác trên xe nâng xăng Mitsubishi:

- Màn hình kỹ thuật số, hiển thị điện tử giám sát và hiển thị chi tiết tình trạng hoạt động của xe : đèn báo lỗi, báo phanh, báo nước, báo tải trọng hàng, báo giờ, báo mức tiêu thụ nhiên liệu,…

- Hệ thống cảm biến phụ trợ nhau cho phép khóa tạm thời các cơ cấu vận hành như nâng hạ, tiến lùi,… khi phát hiện người lái rời khỏi ghế.

- Hệ thống khóa chức năng năng hạ ngay khi rút chìa khóa

- Trang bị ghế ngồi lái được bọc da, có thể điều chỉnh tới lui và ngả lưng tựa theo ý muốn. Có dây đai an toàn và báo đèn trên đồng hồ

- Bàn đạp phanh thuận tiện với góc thiết kế thuận tiện vận hành

- Với xe số tự động có tay số tiến lùi bằng điều khiển dễ dàng chỉ với một thao tác gạt cần.

- Công tắc đèn tích hợp trên vô lăng, điều khiển dễ dàng

- Góc lái vô lăng có nhiều mức điều chỉnh phù hợp với người lái khác nhau

- Hệ thống trợ lực lái thủy lực giúp giữ cảm giác lái tốt và không quá mỏi tay như lái cơ truyền thống

- Hệ thống truyền động cải tiến, hộp số được khử rung với nhiều cao su giảm chấn giúp dập tắt các dao động hiệu quả.

Màn hình kỹ thuật số được tích hợp trên xe nâng Mitsubishi

Màn hình kỹ thuật số được tích hợp trên xe nâng Mitsubishi

Tải catalogue xe nâng Mitsubishi mới nhất: Tại đây

IV. Bảng giá xe nâng xăng Mitsubishi năm 2023

Thông tin xe

Model

Sức nâng

Chiều cao nâng

Giá bán tham khảo

Xe nâng xăng gas Mitsubishi 1.5 tấn

FG15N, FG15ZN, FGE15N

1500 Kg

3000 - 6000

Giá 300-400 trieu

Xe nâng xăng gas Mitsubishi 1.8 tấn

FG18N, FG18ZN, FGE18N

1800 Kg

3000 - 6000

Giá 350-450 trieu

Xe nâng xăng gas Mitsubishi 2 tấn

FG20N, FGE20CN, FG20CN, FGE20N,FG20ZN

2000 Kg

3000 - 6000

Giá 380-480 trieu

Xe nâng xăng gas Mitsubishi 2.5 tấn

FG25N, FGE25N, FGE25ZN

2500 Kg

3000 - 6000

Giá 400-500 trieu

Xe nâng xăng gas Mitsubishi 3 tấn

FG30N, FGE30N

3000 Kg

3000 - 6000

Giá 450-600 trieu

Xe nâng xăng gas Mitsubishi 3.5 tấn

FGE35N

3500 Kg

3000 - 6000

Giá 500-650 trieu

Bảng giá xe nâng xăng gas Mitsubishi năm 2023

XENANGMITSUBISHI.COM đại lý chính hãng xe nâng Mitsubishi. Ngoài các sản phẩm xe nâng xăng gas Mitsubishi, Chúng tôi còn cung cấp Xe nâng điện đứng Mitsubishi, Xe nâng điện ngồi Mitsubishi, Xe nâng dầu Mitsubishi..

Nếu chi phí dự trù đầu tư thấp, Quý khách hàng có thể tham khảo thêm các sản phẩm xe nâng bãi, xe nâng cũ đã qua sử dụng tại đây

Quý khách cần tư vấn, báo giá và hỗ trợ kỹ thuật Vui lòng liên hệ Hotline: Mr. Hiếu: 0905 700 499